Bảng quy đổi định lượng trong nấu ăn, làm bánh

2021-10-19 09:22
- (Em đẹp) - Bảng quy đổi định lượng giúp chị em nội trợ thuận tiện hơn trong nấu nướng!
Các món bánh và đồ ăn Âu dễ làm nàng chủ bếp "bực mình" vì chỉ số định lượng phức tạp. Vì thế, Người sành ăn gửi đến bạn bảng quy đổi này, mong muốn giúp bạn tự tin hơn khi đong đếm thành phần nguyên liệu. Hãy lưu vào sổ tay hoặc máy tính để tiện theo dõi nhé các nàng chủ bếp!
 
Những món ăn chế biến phức tạp cần có tỷ lệ nguyên liệu chuẩn. Ảnh: Dashingdish
 
Bảng quy đổi tính theo ml
1 cup = 16 tablespoons = 48 teaspoons = 240 ml
3/4 cup = 12 tablespoons = 36 teaspoons = 180 ml
2/3 cup = 11 tablespoons = 32 teaspoons = 160 ml
1/2 cup = 8 tablespoons = 24 teaspoons = 120 ml
1/3 cup = 5 tablespoons = 16 teaspoons = 80 ml
1/4 cup = 4 tablespoons = 12 teaspoons = 60 ml
1 tablespoon = 15 ml
1 teaspoon = 5 ml
 
Bảng quy đổi tính theo grams
1 oz = 28 grams
2 oz = 56 grams
3,5 oz = 100 grams
4 oz = 112 grams
5 oz = 140 grams
6 oz = 168 grams
8 oz = 225 grams
9 oz = 250 grams
10 oz = 280 grams
12 oz = 340 grams
16 oz = 450 grams
18 oz = 500 grams
20 oz = 560 grams
24 oz = 675 grams
27 oz = 750 grams
36 oz = 1 kilogram
54 oz = 1,5 kilograms
 
Một vài quy đổi nguyên liệu thường gặp ha từ gr ra ml và ngược lại
 
- Sữa tươi (lait) 
 
200 g sữa (lait) = 20 cl = 200 ml.
1 muỗng súp sữa (cs) = 15 ml sữa.
1 tasse sữa = 250 ml = ~ 16,5 cs sữa.
200 ml sữa = 13,3 (~ 13) cs sữa.
 
- Bơ
100 g bơ = 12 cl = 120 ml bơ
 
- Dầu ăn
9 g = 10 ml dầu
 
- Đường
75 g = 83 ml
115 g = 125 ml
155 g = 167 ml
170 g = 188 ml
230 g = 250 ml
345 g = 375 ml
460 g = 500 ml
575 g = 625 ml
690 g = 750 ml
 
- Bột mì
55 g = 83 ml
80 g = 125 ml
105 g = 167 ml
120 g = 188 ml
160 g = 250 ml
240 g = 375 ml
320 g = 500 ml
400 g = 625 ml
480 g = 750 ml
 
logo smaill

Nhanh tay nhận ngay quà tặng 300k!

Gói quà 300k dành riêng cho bạn khi đăng ký tích điểm MyPoint. Tích điểm cho mọi hoạt động nạp thẻ, mua sắm và nhận tin về đọc báo tích điểm sớm nhất

5 'Tuyệt tình Cốc' hút hồn phượt thủ khắp Việt Nam