100 câu hỏi phỏng vấn tiếng Anh hay gặp nhất (phần 1)
2015-07-16 07:02
- Chuẩn bị tâm lý và chuẩn bị các câu trả lời cho các câu hỏi phỏng vấn tiếng anh hay gặp nhất là việc làm cần thiết để ứng viên trúng tuyển.
Tin liên quan
Dưới đây là top 100 câu hỏi phỏng vấn tiếng anh hay gặp nhất trong các phỏng vấn việc làm yêu cầu ứng viên sử dụng tiếng Anh để trả lời, bao gồm nhiều câu hỏi liên quan đến cá nhân, bằng cấp, chuyên môn, điểm mạnh, lương, khả năng lãnh đạo, khả năng làm việc nhóm, tham chiếu và các câu hỏi mà bạn có thể hỏi lại nhà tuyển dụng.
Các câu hỏi phỏng vấn tiếng anh về cá nhân
1. Tell me about yourself.– Hãy giới thiệu về bản thân bạn.
2. What are your strengths? – Điểm mạnh của bạn là gì? - Câu hỏi này nhằm vào những gì bạn tự tin nhất với khả năng vượt trội của mình hơn những ứng viên khác.
3. What are your weaknesses? – Điểm yếu của bạn là gì?- Đừng vô tư trình bày tất cả các điểm yếu của mình cho nhà tuyển dụng biết, mà chỉ cần liệt kể một vài điểm yếu không ảnh hưởng nhiều đến vị trí ứng tuyển của bạn.
4. What do you see as a major success in your life? – Đâu là thành công lớn nhất trong cuộc đời bạn? – Hãy hướng câu trả lời của bạn đến những giá trị công việc tốt nhất mà thành công đó mang lại.
5. Describe a major disappointment in your life. – Điều gì khiến bạn thất vọng nhất trong cuộc đời mình? – Đừng mô tả quá nhiều vào thất vọng của bạn, mà hãy lái câu trả lời sang việc bạn đã làm thế nào vượt qua nỗi thất vọng đó.
6. What motivates you? – Đâu là động lực của bạn? – Đó có thể là gia đình, tương lai và tham vọng lớn của bạn.
7. What does success mean to you? – Theo bạn thành công là gì?
8. What are three of your greatest accomplishments? – Hãy liệt kê 3 thành công lớn nhất của bạn.
9. What are your plans for the future? – Kế hoạch cho tương lại của bạn là gì?
10. Have you done any volunteer work? – Bạn đã từng tham gia công việc tình nguyện nào chưa?
11. What are your hobbies? – Sở thích của bạn là gì?
12. What do you like to do in your spare time/free time? – Bạn làm gì khi rảnh rỗi?
13. Where do you see yourself five years from now? Ten years from now? Bạn có biết 5 năm nữa mình sẽ như thế nào? Và sau 10 năm tiếp theo thì sao?
14. Describe a time when you failed. – Hãy kể cho tôi biết một lần thất bại của bạn.
15. What is your favourite book/movie? – Bộ phim/cuốn sách yêu thích của bạn là gì?
16. What do you do for fun? – Bạn có phải là người vui tính?
17. What would you do if you won the lottery? – Bạn sẽ làm gì nếu trúng xổ số?
Các câu hỏi phỏng vấn tiếng anh về trình độ học vấn
18. Tell me about your educational background. – Hãy cho tôi biết về trình độ học vấn của bạn.
19. What academic courses did you like the most/the least? – Bạn thích nhất/ghét nhất khóa học nào?
20. Which academic course did you find most difficult? – Khóa học nào khó nhất đối với bạn?
21. Do you have plans for further education? – Bạn có kế hoạch gì cho việc học tập tiếp sau này không?
22. Why did you choose your major? – Tại sao bạn đã chọn chuyên ngành học này?
Các câu hỏi phỏng vấn tiếng anh về nghề nghiệp
23. Why do you want this job? – Tại sao bạn lại thích làm công việc này?
24. Why should we hire you? – Tại sao chúng tôi nên thuê bạn? – Đây là một dạng câu hỏi khác của mức độ phù hợp của bạn cho công việc này.
25. Why are you the best person for the job? – Tại sao bạn là người tốt nhất cho vị trí công việc này? – Nội dung câu hỏi này tương tự như câu hỏi thứ 23.
26. Explain how you would be an asset to this company. – Hãy giải thích tại sao bạn có thể đóng góp được nhiều cho công ty? – Câu hỏi này liên quan đến năng lực của bạn.
27. Why do you think you will be successful in this job? – Tại sao bạn nghĩ rằng bạn có thể thành công với công việc này? – Nội dung câu hỏi này tương tự như câu hỏi số 25.
28. What are your qualifications for this position? – Bạn có những chuyên môn gì phù hợp với vị trí này? – Câu hỏi này liên quan đến trình độ học vấn và kinh nghiệm làm việc phù hợp với công việc nhà tuyển dụng đang tìm ứng viên.
29. What can you offer our company? Bạn có thể cống hiến gì cho công ty của chúng tôi?
30. What do you know about this industry? – Bạn biết gì về công việc này?
31. What is your personal mission statement? – Quan điểm cá nhân của bạn (cho công việc này) là gì?
32. Why do you think you’re suited for this position? – Tại sao bạn nghĩ mình phù hợp với công việc này? – Tương tự như câu hỏi số 23 và 24.
33. Describe your work ethic. – Hãy mô tả về quan điểm của bạn về công việc và cách ứng xử ở chỗ làm việc.
34. Describe your management style. Hãy mô tả về phong cách quản lý của bạn. – Câu hỏi dành cho những vị trí ứng tuyển người lãnh đạo.
35. What are your short-term goals? – Mục tiêu ngắn hạn của bạn là gì?
36. What are your long-term goals? – Mục tiêu dài hạn của bạn là gì?
37. Why did you choose this field? – Tại sao bạn lại chọn lĩnh vực (công việc) này?
38. Please describe your work experience. – Hãy mô tả kinh nghiệm làm việc của bạn.
39. Why do you want to work for our company? – Tại sao bạn lại muốn làm việc ở công ty chúng tôi?
40. What do you know about our company? – Bạn biết gì về công ty chúng tôi?
41. What is most important to you in a job? – Điều gì quan trọng nhất đối với bạn khi làm việc?
42. Describe your previous jobs. – Hãy miêu tả về công việc trước của bạn.
43. Why did you leave your previous job? – Tại sao bạn lại nghỉ làm công việc trước đó?
44. What were your responsibilities in your previous position? – Trách nhiệm của bạn khi làm công việc cũ là gì?
45. What did you like the most about your last job? – Điều gì bạn thích nhất khi làm công việc cũ?
46. What did you like the least about your last job? – Điều gì bạn không thích nhất khi làm công việc cũ?
47. What did you learn in your previous job? – Bạn đã học được gì từ công việc trước đó của mình?
48. Do you work well under pressure? – Bạn có thể làm việc tốt dưới áp lực không?
49. Are you punctual? - Bạn có phải là người đúng giời không? – Đừng bao giờ trả lời là “Đúng”, trừ khi bạn muốn kết thúc cuộc phỏng vấn ngay.
50. How long do you plan to stay in this job? – Bạn muốn làm công việc này trong bao lâu? - Nếu nhà tuyển dụng chỉ tuyển bạn làm nhân viên dự án hay nhân viên tạm thời, bạn có thể chỉ ra thời gian như họ mong đợi.
51. Can you multi-task? – Bạn có thể làm nhiều việc cùng một lúc không? – Tốt nhất bạn nên khiêm tốn khi trả lời câu hỏi này.
52. Describe your ideal job. – Hãy miêu tả về công việc lý tưởng của bạn.
53. How would your co-workers describe you? Đồng nghiệp miêu tả thế nào về bạn?
54. How do you feel about learning new things? Bạn nghĩ thế nào về những thứ mới mẻ mà bạn học được (từ công việc)?
55. Have you ever had trouble with a boss? How did you handle it? – Bạn có gặp khó khăn gì với sếp của mình không? Bạn đã làm gì để giải quyết?
56. What major problems or challenges have you faced? – Những khó khăn hoặc thách thức lớn mà bạn đã phải đối mặt là gì?
57. Why did you resign? Tại sao bạn đã xin nghỉ làm?
58. Why were you fired? Tại sao bạn đã bị sa thải?
59. Are you a risk-taker? Bạn có phải là người thích mạo hiểm không? – Hãy hiểu rằng người tuyển dụng muốn hỏi liệu bạn có phải là người giám đương đầu với những cơ hội mới hay không?
60. What have you been doing since your last job? – Bạn đã làm gì sau khi nghỉ việc?
61. What’s the best movie you’ve seen in the past year? - Bộ phim hay nhất mà bạn đã xem vào năm ngoái là gì?
62. What’s the most interesting book you’ve read in the past year? – Đâu là cuốn sách lý thú nhất mà bạn đã đọc từ năm ngoái?
63. How soon can you start work? – Bạn cần bao lâu để có thể đi làm? – Nếu người tuyển dụng hỏi bạn câu này, bạn ăn chắc 90% cơ hội trúng tuyển.
64. Do you have any questions? - Bạn có câu hỏi nào cho chúng tôi (người tuyển dụng) không?
Xem thêm:
Nguyễn Mai – Nguồn: EV
(Theo Congluan)
Nhanh tay nhận ngay quà tặng 300k!
Gói quà 300k dành riêng cho bạn khi đăng ký tích điểm MyPoint. Tích điểm cho mọi hoạt động nạp thẻ, mua sắm và nhận tin về đọc báo tích điểm sớm nhất
Lee Min Ho bị Dispatch tung loạt ảnh hẹn hò Yeonwoo (MOMOLAND) nhưng công ty quản lý liền phủ nhận